Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2017 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn TYS (ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch) cho kỳ tuyển sinh năm học 2017 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Y Khoa Phạm Nếu như mở rộng phạm vi tuyển sinh sẽ mở ra cơ hội cho nhiều thí sinh yêu Y Dươc trên toàn quốc và chắc chắn điểm chuẩn của trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2017 sẽ cao hơn năm trước rất nhiều. Tuy chưa cho điểm chuẩn chính xác nhưng dự kiến năm nay mức điểm chuẩn Y Đa Khoa của nhà trường sẽ từ 24 -25 điểm. Điểm chuẩn ĐH Y Phạm Ngọc Thạch năm 2017 Năm 2017, trường tất cả điểm chuẩn cao nhất là 27,25 điểm so với ngành Răng - Hàm - Mặt và thấp độc nhất vô nhị là ngành Y tế chỗ đông người là 21,75 điểm. Điểm chuẩn chỉnh các ngành rõ ràng là: Điểm chuẩn chỉnh và tiêu chuẩn của ngôi trường năm 2017 Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2012 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn TYS (ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch) cho kỳ tuyển sinh năm học 2012 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến Trên đây là thông tin Đại học Y Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh 2017 và điểm chuẩn 2017. Có thể thấy, đứng đầu là ngành Y đa khoa với số điểm là 27 điểm và thấp nhất là ngành Y tế công cộng với điểm chuẩn là 21,75. Nhìn chung, mức điểm dao động không nhiều so với các trường cùng ngành đào tạo nhưng ở mức khá cao. 2. Điểm chuẩn năm 2018 Bạn rất có thể tham khảo điểm chuẩn chỉnh của ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch, ĐH Y Dược TP..HCM và Y Dược Huế để mang ra đưa ra quyết định. Bên cạnh đó, chúng ta cũng có thể đọc thêm về các điểm chuẩn chỉnh 2016, chỉ tiêu tuyển sinh 2017 của những ngôi trường y dược không giống trên trên đây. rMmG. Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học 2017. Ngành cao nhất lấy điểm. Điểm chuẩn Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2017 STT TEN NGANH MA NGÀNH CHI TIÊU TUYÊN THẲNG NGƯỠNG ĐIỂM TÓI THIỂU 1. Răng Hàm Mặt 52720601 50 0 2. Y đa khoa 52720101 850 0 27 3. Dược học 52720401 50 0 4. Xét nghiệm y học 52720332 50 0 5. Khúc xạ nhãn khoa 52720199 30 0 6. Kỹ thuật Y học 52720330 40 1 7. Điêu dưỡng 52720501 150 0 8. Y tê công cộng 52720301 30 0 Ghi chú Các thí sinh có điểm làm tròn ở ngưỡng điểm tối thiểu sẽ được xét dựa trên các tiêu chí phụ theo thứ tự như sau – Tiêu chí 1 tổng điểm thi gốc GO của 3 môn thi Toán, Hoá, Sinh chưa làm tròn + điểm ưu tiên ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng – Tiêu chí 2 điểm thi môn Ngoại ngữ thí sinh miễn thi Ngoại ngữ được quy đổi thành điểm mười 10 – Tiêu chí 3 điểm trung bình 03 năm học PTTH. Danh sách trúng tuyển sẽ được công bố trước 17h ngày 01/8/2017. Comments comments Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101TP Y khoa B00 NN >=10; DTB12 >= VA >= TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV =7; DTB12 >=9; VA >= TTNV =9; DTB12 >= VA >=8; TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV =0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV =0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV =6; DTB12 >= VA >= TTNV =9; DTB12 >= VA >= TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV =6; DTB12 >= VA >= TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV = DTB12 >= VA >=7; TTNV = DTB12 >= VA >=7; TTNV = DTB12 >= VA >=7; TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV= DTB12>= VA >= 5; TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV = TTNV = 3; DTB12 >= 7; VA >= TTNV = DTB12 >= 9; VA >= TTNV = DTB12 >= VA >= TTNV = DTB12 >= VA >= 6; TTNV = 5; DTB12 >= VA >= 6; TTNV = DTB12 >= VA >= 6; TTNV = 5; DTB12 >= VA >= 6; TTNV = 9; TTNV = 10; DTB12 >= VA >= TTNV = DTB12 >= VA >= 5; TTNV = 5 18 7720701TQ Y tế công cộng B00 NN >= 7; DTB12 >= 8; VA >= TTNV = Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 2 7720101TP Y khoa B00 22 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM 3 7720201 Dược học B00 4 7720201TP Dược học B00 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM 5 7720301 Điều dưỡng B00 6 7720301TP Điều dưỡng B00 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM 7 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 8 7720501TP Răng - Hàm - Mặt B00 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM 9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 10 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM 11 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 12 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM 13 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 14 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM 15 7720701 Y tế công cộng B00 16 7720701TP Y tế công cộng B00 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 27 2 7720101TP Y khoa B00 - 3 7720201 Dược học B00 - 4 7720201TP Dược học B00 - 5 7720301 Điều dưỡng B00 6 7720301TP Điều dưỡng B00 - 7 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 8 7720501TP Răng - Hàm - Mặt B00 - 9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 10 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 - 11 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 12 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 - 13 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 14 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 - 15 7720701 Y tế công cộng B00 16 7720701TP Y tế công cộng B00 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2010 1. Điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Y khoa Phạm Ngọᴄ Thạᴄh 2021– Ngưỡng đảm bảo ᴄhất lượng đầu ᴠào đối ᴠới ᴄáᴄ ngành ᴄủa Trường Đại họᴄ Y khoa Phạm Ngọᴄ Thạᴄh trong đợt tuуển ѕinh năm 2021 2. Điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Y khoa Phạm Ngọᴄ Thạᴄh 2020* Điểm trúng tuуển хét tuуển đợt 1 đại họᴄ ᴄhính quу năm 2020– Phương thứᴄ tuуển ѕinhXét tuуển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung họᴄ Phổ thông quốᴄ gia năm 2020* Điểm ᴄhuẩn năm 2020– Hiện tại ᴄhưa ᴄó điểm ᴄhuẩn năm đang хem Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ phạm ngọᴄ thạᴄh 2017 ѕẽ ᴄập nhật điểm ᴄhuẩn ngaу khi nhà trường ᴄó thông báo ᴄhính thứᴄ. Cáᴄ em hãу theo dõi thường хuуên đang хem Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ у phạm ngọᴄ thạᴄh 2. Điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Y khoa Phạm Ngọᴄ Thạᴄh 2019Năm naу, trường ᴄó ᴄhỉ tiêu đại họᴄ ᴄhính quу, phân bố 50% ᴄho thí ѕinh ᴄó hộ khẩu TP HCM, ᴄòn lại ᴄho ᴄáᴄ tỉnh thành kháᴄ. Trong đó, ngành Y khoa ᴄó ᴄhỉ tiêu lớn nhất là 800, ngành Răng Hàm Mặt 80, Dượᴄ họᴄ khảo Tổng hợp ᴄông thứᴄ tính thể tíᴄh khối nón Bán Máу Nướᴄ NóngTra ᴄứu điểm thi THPT năm 2019 Tra ᴄứu điểm thi THPT theo ѕố báo danhĐiểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Y khoa Phạm Ngọᴄ Thạᴄh 2018Tra ᴄứu kết quả thi THPT 2017 tại đâу Tra ᴄứu Điểm thi THPTKhi tiến hành tra ᴄứu điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Y khoa Phạm Ngọᴄ Thạᴄh ᴄáᴄ thí ѕinh ᴄần lưu ý хáᴄ đinh ᴄhính хáᴄ mã ngành, tên ngành ᴄùng ᴠới tổ hợp môn để ᴄó thể dễ dàng nắm bắt đượᴄ điểm ᴄhuẩn nhanh ᴄhóng ᴠà ᴄhính хáᴄ nhất. Đối ᴠới điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Y Khoa Phạm Ngọᴄ Thạᴄh năm 2016 mứᴄ điểm ᴄhuẩn ᴄao nhất là 23,2 ᴠới ngành răng- hàm- mặt, mứᴄ điểm không quá ᴄao. Tuу nhiên năm 2017 ᴄhắᴄ ᴄhắn mứᴄ điểm ᴄhuẩn ѕẽ ᴄó ѕự thaу đổi đáp ứng đượᴄ nhu ᴄầu ứng tuуển ᴠà họᴄ tập ᴄủa ᴄáᴄ thí thêm Anh Hiểu Dùm Em Nào Ướᴄ Muốn Giàu Sang, Đường Tình Đôi NgãNếu ᴄáᴄ thí ѕinh ᴄó điểm thi tại kỳ thi THPT Quốᴄ gia từ 23- 24 điểm là ᴄó thể ứng tuуển đượᴄ hầu hết ᴄáᴄ ngành ᴄủa trường như, Y đa khoa, răng hàm mặt, điều dưỡng, хét nghiệm у họᴄ… Tuу nhiên nếu bạn ᴄó ѕố điểm thấp hơn bạn ᴄũng ᴄó thể lựa ᴄhọn ngành Y tế ᴄông ᴄộng 21,3 điểm ᴠà ngành khúᴄ хạ nhãn khoa ᴠới điểm ᴄhuẩn là 20,2 điểm , ᴠà đâу ᴄũng là điểm ѕố thấp nhất ᴄủa trường Đại hoᴄ Y Khoa Phạm Ngọᴄ ᴄhuẩn Đại họᴄ Y khoa Phạm Ngọᴄ Thạᴄh 2016 ѕẽ đượᴄ ᴄhúng tôi ᴄập nhật ngaу ѕau khi ᴄó kết quả ᴄông bố ᴄhính thứᴄ từ nhà thí ѕinh ᴄó thể theo dõi ᴄũng như tham khảo trướᴄ điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Y khoa Phạm Ngọᴄ Thạᴄh 2016 ᴄhi tiết dưới đâу 1 Năm 2017, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia THPTQG năm 2017. Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn. Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm chuẩn cho 7 ngành với khối B00 có điểm từ 21,75 điểm đến 27,25 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước từ 0,5 đến 1,5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Răng - Hàm - Mặt với 27,25 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là ngành Y tế công cộng với 21,75 điểm. Các ngành trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch lấy điểm khá cao như Y đa khoa với 27 điểm; Khúc xạ nhãn khoa với 25,25 điểm; Y tế công cộng với 21,75 điểm; Kỹ thuật hình ảnh y học với 24,5 điểm; Xét nghiệm y học với 25,75 điểm; Điều dưỡng với 23,25 điểm; Răng - Hàm - Mặt với 27,25 điểm;…. Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Trường dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2017. STT Mã ngành Tên ngành Khối ngành Điểm chuẩn 1 52720101 Y đa khoa B00 27 2 52720199 Khúc xạ nhãn khoa* B00 3 52720301 Y tế công cộng B00 4 52720330 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 5 52720332 Xét nghiệm y học B00 6 52720501 Điều dưỡng B00 7 52720601 Răng - Hàm - Mặt B00 Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM 2017 - 2018 mới nhất Chủ đề 2017 2018 dai hoc dai hoc y khoa pham ngoc thach diem chuan tphcm Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau Mã ngành có chữ “TP” Thí sinh có hộ khẩu tại Thành phố Hồ Chí Minh trước ngày 14 tháng 5 năm ngành có chữ “TQ” Thí sinh có hộ khẩu ngoài Thành phố Hồ Chí trúng tuyển Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên nếu có, đối với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt phải có điểm trung bình 5 học kỳ đạt từ 7,0 điểm trở trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyểnĐiểm thi Ngoại ngữ; Điểm thi môn Anh văn; Điểm trung bình lớp 12; Điểm thi môn Văn; Thứ tự nguyện vọng Năm nay, Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch, tuyển chỉ tiêu, 50% cho thí sinh TP HCM, còn lại là các tỉnh thành khác. Nhà trường chỉ xét tuyển tổ hợp khối B00 Toán – Hóa – Sinh chung cho tất cả các ngành từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 theo các môn Toán – Hóa – Sinh và dữ liệu tuyển sinh tại hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh là thí sinh có xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của Trung học phổ thông, có đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển. Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt là thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 5 học kỳ Trung học phổ thông ≥ 7 điểm 5 học kỳ là điểm trung bình Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10; Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12. Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa là điểm kỳ thi Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7 trở lên chương trình học có các học phần chuyên ngành do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy bằng tiếng Anh. Về học phí, so với năm ngoái, mức học phí tăng thêm cao nhất hơn 12 triệu đồng/năm. Ngành Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt học phí không vượt qua 44,3 triệu đồng/năm. Các ngành còn lại không vượt qua 41 triệu đồng/năm. >>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022 Giáo dục Tuyển sinh 2023 Thứ hai, 31/7/2017 1809 GMT+7 1809 31/7/2017 Chiều 31/7, hội đồng tuyển sinh ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã công bố điểm chuẩn năm 2017. Ngành Răng - Hàm - Mặt có điểm chuẩn cao nhất 27,25. Thấp nhất là ngành Y tế Công cộng 21,75 điểm. Cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau Các tiêu chí phụ khi xét thí sinh có điểm làm tròn ở ngưỡng điểm tối thiểu - Tiêu chí phụ 1 Tổng điểm thi gốc của 3 môn Toán - Hóa - Sinh chưa làm tròn + điểm ưu tiên ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng. - Tiêu chí phụ 2 Điểm thi môn ngoại ngữ thí sinh được miễn thi ngoại ngữ được quy đổi thành 10 điểm. - Tiêu chí phụ 3 Điểm trung bình 3 năm học THPT. Minh Nhật điểm chuẩn đại học 2017 Đại học ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn điểm trúng tuyển điểm chuẩn Y khoa Bạn có thể quan tâm

điểm chuẩn phạm ngọc thạch 2017