QN=153 Sản xuất vật chất có vai trò gì đối với xã hội a. Quyết định sự tồn tại và phát triển xã hội QN=40 Triết học Mác-Lênin ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp từ a. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phơ bách b. Thế giới
Từ nhiều thế kỷ trước, ryokan ban đầu là nhà nghỉ dành cho khách đi đường xa. Ngày nay, loại chỗ nghỉ này đã trở thành điểm đến phổ biến cho khách tìm đến các suối khoáng trị liệu. Điểm khác nhau chính giữa ryokan và khách sạn là gì?
Khi dùng động từ hay đi kèm với giới từ gì, phải viết hoàn chỉnh cụm đó. 4. Tiêu chí Grammatical Range and Accuracy: Sự chính xác và Đa dạng Ngữ pháp - Sử dụng được đa dạng các cấu trúc phức. - Các câu thường không có lỗi sai. - Khả năng kiểm soát ngữ pháp và dấu câu tốt. Chỉ mắc một vài lỗi nhỏ.
Những gì mà hai chữ thương hiệu tạo nên không chỉ đơn giản là túi sách, giày dép, quần áo mà nó còn đem đến cả sự sáng tạo và nghệ thuật trong từng đường kim mũi chỉ. Hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều thương hiệu thời trang nổi tiếng nhưng những cái tên thật sự nổi bật và xuất sắc nhất phải
Cuồng đã trở lại rồi đây các bạn cùng với những kinh nghiệm đi du lịch Phú Quốc mà cụ thể là đi đến một địa điểm check-in hot hòn họt đối với giới trẻ đó nha!!! Đó chính là Sunset Sanato đó các bạn và sau đây Cuồng sẽ
Nó không thèm bám vào tôi nữa mà từ từ đi về phía giữa ghe và chui vô cái chòi gỗ rồi đóng cửa lại trốn tôi. Cũng hên bé Nhi giao du với giới người mẫu, ca sĩ nhiều nên mấy cái chuyện này nó không có kỳ thị cho lắm. - Làm gì có! Chuyện em với nó đi chơi
FlIM. Present đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Present with nghĩa là gì ? Present sb with sth là gì PRESENT v TỪ PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI, THUẬT NGỮ Y KHOAPresent with nghĩa là gì PRESENT v TỪ PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI, THUẬT NGỮ Y KHOA PRESENT v TỪ PHỔ THÔNG Động từ present’ là một từ phổ thông có nghĩa đầu tiên là trao tặng’ to officially give sb sth cho ai cái gì đó một cách trang trọng. Ta có thể gặp 3 cấu trúc – To present sth trao tặng cái gì Ví dụ The company’s vice president will present the prize for the Best Salesperson of the year. – To present sb with sth trao tặng ai cái gì Ví dụ On his retirement colleagues presented him with a set of golf clubs. – To present sth to sb trao tặng cái gì cho ai Ví dụ At yesterday’s ceremony the Colonel presented medals to the new who had fought in this campaign. Ngoài ra ta có thể dùng cấu trúc này khi muốn diễn đạt trao tặng hoa cho ai’ như trong Ví dụ A little girl presented a basket of flowers to the President’s wife. To present có nghĩa phổ thông thứ hai là giới thiệu ai với người có địa vị/chức vụ cao hơn’ to introduce sb formally esp. to sb of higher rank/status Ví dụ May I present my new assistant to you? PRESENT v THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI Động từ present sth’ khi dùng ở ngữ cảnh thương mại có hai nghĩa 1. trình bày cái gì để xem xét’ to show or offer sth for other people to consider Ví dụ The business plan will be presented before the board on Thursday. Ví dụ Are you presenting a paper at the conference? đưa séc/hóa đơn’ to give sb a cheque/bill that they should pay Ví dụ A cheque presented by Mr A was returned by the bank. Ví dụ The cheque was presented for payment on 21 March. PRESENT v THUẬT NGỮ Y KHOA Ở ngữ cảnh y khoa nếu bệnh nhân nói đi khám bác sĩ’ go to/see the doctor thì bác sĩ lại nói bệnh nhân đến khám bệnh’ the patient presents. Triệu chứng làm cho người bệnh đi khám bác sĩ/khám bệnh’ được gọi là presenting symptom’ triệu chứng bệnh, presenting complaint’ lời khai bệnh hay gọn hơn presentation’ triệu chứng. Xem ba ví dụ sau – His presenting symptom was chest pain. – His presenting complaint was chest pain. – The usual presentation was chest pain. Nếu ta bắt gặp các câu sau trong ngữ cảnh y khoa thì ta dịch động từ present’ như thế nào? – He presented to his GP with chest pain. – The patient presented with a sore throat. – A 22 year-old man presented with shortness of breath. HISTORY TỪ PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH Y KHOA, PHÁP LÝ HISTORY TỪ PHỔ THÔNG Là một từ phổ thông, history’ được định nghĩa đầu tiên all the events happened in the past’ có nghĩa lịch sử’ như một số ví dụ turning point in human history’ bước ngoặc trong lịch sử nhân loại, one of the worst disasters in recent history’ một trong những thảm họa tồi tệ nhất trong lịch sử gần đây, kế đến, history’ có nghĩa là the study of past events as a subject at a school or university môn lịch sử’ nên ta thường gặp nó đi với tính từ như ancient’ cổ đại, medieval’ trung đại, modern’ cận đại và thậm chí nó làm thuộc ngữ attributive cho danh từ teacher’ trong history teacher’ giáo viên dạy môn sử chứ không phải là historic’ hay historical’. Trong từ điển kết hợp Oxford Collocations 2005, ngoài các tính từ trên, còn có các tính từ thường kết hợp với history’ như contemporary’, early’, recent’, local’, official’, human’, cultural’, economic’, literary’, military’, political’, social’… Là một danh từ có 2 tính từ phái sinh derivation mà đôi lúc người học/người dịch tiếng Anh dễ nhầm lẫn giữa historic’ và historical’. HISTORIC – HISTORICAL – Historic adj Là một tính từ historic’ thường bỗ nghĩa cho các danh từ địa điểm’, tòa nhà’, phế tích’ of a place or building old and interesting usually because important events happened there’ như historic buildings’, historic houses’, historic spots’… – We spent our holiday visiting historic houses and castles in France. – Historic buildings have often undergone successive phrases of modification and repair. Historic’ cũng còn dùng để chỉ giây phút’ biến cố, ngày tháng mà đã làm nên lịch sử’ make history, có tầm quan trọng trong lịch sử historically important như historic occasion’, historic decision’, historic day’, historic visit’, historic victory’.. – Our two countries are about to make historic agreement. – Historical adj Historical’ có nghĩa là liên quan đến việc nghiên cứu lịch sử’ connected with the study of history như historical records’ các ghi chép l/q lịch sử, historical research’ nghiên cứu lịch sử, historical documents’ các văn kiện lịch sử hoặc thực tế đã tồn tại hoặc xảy ra trong lịch sử như Was King Arthur a historical figure?’ HISTORY THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH Y KHOA, PHÁP LÝ Ở ngữ cảnh chuyên ngành, history’ trong history of sth’ được định nghĩa là a record of sth happening frequently in the past life of a person, family or place; the set of facts that are known about sb’s past life’ sự ghi nhận hồ sơ về một điều gì xảy ra thường xuyên trong quá khứ của một người, gia đình, hoặc địa điểm; một loạt sự kiện được biết về/gắn liền với quá khứ của ai đó. Khi xem xét history of sth’ theo chủ đề y khoa như trong các ví dụ There is a history of heart disease in the family’ Gia đình có tiền sử bệnh đau tim’ hoặc She has a history of mental illness’ Cô ta có bệnh sử về bệnh tâm thần. Tuy nhiên, ta cũng thường gặp một số từ tính từ, danh từ… kết hợp với history’ như medical history’, past medical history’, family history’ đều có thể dịch là bệnh sử/tiền sử’, bệnh sử gia đình’. Từ case’ cũng có thể kết hợp với history’ có nghĩa là bệnh án’, nếu ta nói ghi/viết bệnh án’ thì ở tiếng Anh hay dùng động từ take’ và có thể bỏ case’ như trong take a history’ viết bệnh án. Ở chủ đề pháp lý history of sth’ có nghĩa có tiền sử về một tội phạm’ như He has a history of violent crime’ Anh ta có tiền sử về tội phạm hành hung. Đưa 2 thuật ngữ chuyên ngành y khoa 1. Present v 2. History n trong 2 bài thảo luận ngắn liên quan đến dịch thuật chuyên ngành là muốn nói tới trước hết vai trò của thuật ngữ kế đến ngữ pháp dưới quan điểm của phân tích thể loại genre analysis mà gồm các phân đoạn văn bản moves và các bước steps nhằm hỗ trợ trong công việc biên phiên dịch chuyên ngành khi một bác sĩ trình bày/giới thiệu một ca bệnh như I’d like to present Mr A, a 34-year-old plumber, who presented with a one-month history of breathlessness’, hay trong báo cáo một ca bệnh như A 47 year-old Vietnamese woman presented with a one-month history of symptom suggestive of intestinal obstruction, which included severe colicky abdominal pain and profuse vomitting’… mà chúng tôi sẽ trình bày cụ thể và nghiên cứu sâu hơn ở các bài báo về các chủ đề y học’, pháp lý’, và thương mại’ sau này Present with nghĩa là gì the present [sing.] = THE PRESENT TENSE for the moment/ present = MOMENT present [/ˈprezənt/] verb [T] 1. present sb with sth; present sth to sb to give sth to sb, especially at a formal ceremony. = tặng quà cho ai, tặng quà. • All the dancers were presented with flowers. = Tất cả các vũ công đều được tặng hoa. 2. present sth to sb to show sth that you have prepared to people. = trình bày, diễn giải. • Good teachers try to present their material in an interesting way. = Những giáo viên giỏi thường trình bày bài giảng theo một cách thú vị. 3. present sb with sth; present sth to sb to give sb sth that has to be dealt with. = đưa ra, gây ra. • Learning English presented no problem to him. = Học tiếng Anh không gây khó khăn gì cho nó cả. 4. to introduce a television or radio programme. = xuất hiện trên truyền hình, ra-đi-ô. 5. to show a play, etc. to the public. = trình diễn kịch. • The Royal Theatre is presenting a new production of Ghosts’. = Nhà hát Hoàng Gia đang trình diễn một xuất phẩm mới của Ghosts’. sb to sb to introduce sb to a person in a formal ceremony. = giới thiệu, đưa ai vào yết kiến, đưa ra, bày ra, trinh bày.
BrE & NAmE /,reprɪ'zent/ Thông dụng Ngoại động từ Miêu tả, hình dung this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh Trình bày Tuyên bố cái gì như lời phản đối, như lời thỉnh cầu Đại diện cho, là hình tượng của, tượng trưng cho; biểu trưng phonetic symbols represent sounds các ký hiệu phiên âm tượng trưng cho các âm the rose represents the loving hoa hồng tượng trưng cho tình yêu Tiêu biểu cho, là mẫu mực, là hiện thân của cái gì; điển hình của he represents the best traditions of his country ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước Là kết quả của cái gì; tương ứng với this new car represents years of research chiếc xe ô tô mới này là kết quả của nhiều năm nghiên cứu Thay mặt, làm người thay thế, đại diện cho; làm phát ngôn viên cho ai to represent the people đại diện cho nhân dân Đóng một vai kịch; diễn một vở kịch Cho là to represent oneself as a write tự cho mình là một nhà văn ngoại động từ Nộp hoá đơn.. một lần nữa để thanh toán hình thái từ V-ing Representing V-ed Represented Chuyên ngành Xây dựng đại diện Kỹ thuật chung biểu diễn represent broken biểu diễn đứt nét represent in section biểu diễn trong mặt cắt miêu tả trình bày Kinh tế đại diện một hãng buôn... đưa ra lại nộp hóa đơn để thanh toán thay mặt thay mặt đại diện một hãng buôn trình bày xuất trình lại Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb act as , act as broker , act for , act in place of , appear as , assume the role of , be , be agent for , be attorney for , be proxy for , betoken , body , buy for , copy , correspond to , do business for , emblematize , embody , enact , epitomize , equal , equate , exemplify , exhibit , express , factor , hold office , imitate , impersonate , mean , perform , personify , play the part , produce , put on , reproduce , sell for , serve , serve as , show , speak for , stage , stand for , steward , substitute , typify , body forth , delineate , denote , describe , design , designate , display , draft , evoke , hint , illustrate , interpret , limn , mirror , narrate , outline , picture , portray , realize , relate , render , run down , run through , sketch , suggest , track , symbol , symbolize , depict , image , do , play , play-act , characterize , personate , signify , simulate
Bài viết cùng chuyên mục Gone đi với giới từ gì? Gone off là gì? Hồ sơ xin học bổng du học gồm những gì? Các cặp từ Tiếng Anh không thể tách rời nhau ? Giới từ chỉ thời gian và nơi chốn trong tiếng Anh + Bài tập Top đi với giới từ gì? On the top hay at the top Respect đi với giới từ gì? Cách dùng respect như thế nào? là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Respect” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây. Respect đi với giới từ gì? Respect có nghĩa là gì?Respect đi với giới từ gì?RESPECT for somebody/somethingRESPECT to somethingwith respect to; in respect of respects to someoneCách dùng respectRespect for somebody/somethingRespect somebody/somethingOut of RespectBài tập Respect có nghĩa là gì? respect /ris’pekt/ danh từ sự tôn trọng, sự kính trọng to have respect for somebody tôn trọng người nào số nhiều lời kính thăm give my respects to your uncle cho tôi gửi lời kính thăm chú anh to go to pay one’s respects to đến chào ai sự lưu tâm, sự chú ý to do something without respect to the consequences làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả mối quan hệ, mối liên quan with respect to; in respect of về, đối với vấn đề gì, ai… điểm; phương diện in every respect; in all respects mọi phương diện ngoại động từ tôn trọng, kính trọng to be respected by all được mọi người kính trọng to respect the law tôn trọng luật pháp to respect oneself sự trọng lưu tâm, chú ý RESPECT for somebody/something Lưu ý rằng, trong cấu trúc này, RESPECT là một danh từ không đếm được, hoặc ở dạng số ít. RESPECT được dùng để chỉ một cảm giác thừa nhận ai đó, điều gì đó vì những cống hiến, thành tự tốt của họ. Ví dụ They feel a deep and mutual respect for each other. Họ cảm thấy sâu sắc và tôn trọng lẫn nhau. You did a great job. Respect! Bạn đã làm một công việc tuyệt vời. Tôi khâm phục điều đó! RESPECT to something Sự lưu tâm, sự chú ý. to do something without respect to the consequences — làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả with respect to; in respect of về, đối với vấn đề gì, ai… respects to someone Số nhiều Lời kính thăm. give my respects to your uncle — cho tôi gửi lời kính thăm chú anh to go to pay one’s respects to — đến chào ai Cách dùng respect Respect for somebody/something Đây là cấu trúc Respect thông dụng đầu tiên, có nghĩa là “sự tôn trọng dành cho ai/điều gì”. Respect ở đây là một danh từ. Ví dụ Students from class 5b are excellent. That’s why people have respect for them. Các học sinh từ lớp 5b giỏi xuất sắc. Đó là lí do vì sao mọi người có sự tôn trọng dành cho họ. They will bring flowers and presents to show respect for the teacher. Các bạn ấy sẽ đem hoa và quà để thể hiện sự tôn kính dành cho người giáo viên. Keith has a lot of respect for his wife’s job. Keith dành nhiều sự tôn trọng cho công việc của vợ anh ấy. Respect somebody/something Cấu trúc Respect thứ hai dùng để chỉ hành động “tôn trọng ai/điều gì”. Trong cấu trúc này, Respect đóng vai trò động từ. Ví dụ We must respect older people. Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi hơn. cấu trúc respect They don’t respect their teacher. Họ không tôn trọng giáo viên của họ. We respect your meticulousness. Chúng tôi tôn trọng sự tỉ mỉ của bạn. Xem thêm Hiểu ngay cấu trúc promise trong vài phút Out of Respect Cụm từ “out of respect” có nghĩa là “với sự tôn trọng, bằng sự tôn trọng”. Cụm từ này được sử dụng với hành động nào đó xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai/điều gì. Respect trong cụm từ này là một danh từ. Ví dụ Out of respect for the audience, they take a bow politely. Với sự tôn trọng dành cho khán giả, họ cúi chào một cách lịch sự. cấu trúc respect My family always takes good care of the altar out of respect for our ancestors. Gia đình chúng tôi luôn chăm sóc bàn thờ thật tốt với sự tôn trọng dành cho tổ tiên của chúng tôi. Out of respect for our mother, we will have a garden full of roses – her favorite type of flower. Với sự tôn trọng dành cho mẹ, chúng tôi sẽ có một ngôi vườn đầy hoa hồng – loài hoa yêu thích của bà ấy. Bài tập
representTừ điển Collocationrepresent verb 1 be a member of a group ADV. strongly, well Local businesses are well represented on the committee. poorly adequately disproportionately Women are disproportionately represented among welfare recipients. 2 act/speak officially for sb ADV. legally The suspect must appear and may be legally represented. VERB + REPRESENT choose sb to, elect sb to, select sb to He was chosen to represent Scotland in three consecutive World Cup Finals. 3 show sth ADV. accurately Representing an image accurately requires a great many bytes of digital information. fairly falsely diagrammatically, graphically, schematically, visually The data can be represented graphically in a line diagram. symbolically VERB + REPRESENT be intended to It is not clear what these symbols were intended to represent. purport to The film purported to represent the lives of ordinary people. PREP. as The film represents women as victims. to He admitted falsely representing to police officers that the car had been stolen. Từ điển the place of or be parallel or equivalent to; stand for, correspondBecause of the sound changes in the course of history, an 'h' in Greek stands for an 's' in Latinexpress indirectly by an image, form, or model; be a symbol; typify, symbolize, symbolise, stand forWhat does the Statue of Liberty symbolize?be representative or typical forThis period is represented by Beethovenbe a delegate or spokesperson for; represent somebody's interest or be a proxy or substitute for, as of politicians and office holders representing their constituents, or of a tenant representing other tenants in a housing disputeI represent the silent majorityserve as a means of expressing somethingThe flower represents a young girlbe characteristic of; exemplifyThis compositional style is exemplified by this fugueform or compose; constitute, make up, comprise, beThis money is my only incomeThe stone wall was the backdrop for the performanceThese constitute my entire belongingThe children made up the chorusThis sum represents my entire income for a yearThese few men comprise his entire armybe the defense counsel for someone in a trial; defendMs. Smith will represent the defendantcreate an image or likeness of; interpretThe painter represented his wife as a young girlplay a role or part; act, playGielgud played HamletShe wants to act Lady Macbeth, but she is too young for the roleShe played the servant to her husband's masterperform a play, especially on a stage; stage, presentwe are going to stage `Othello'describe or present, usually with respect to a particular qualityHe represented this book as an example of the Russian 19th century novelpoint out or draw attention to in protest or remonstranceour parents represented to us the need for more cautionbring forward and present to the mind; present, lay outWe presented the arguments to himWe cannot represent this knowledge to our formal reasonto establish a mapping of mathematical elements or sets; mapEnglish Slang Dictionarynew big hip-hop word; means just what you think it means."Represent!" - NAS Represent [1994]English Synonym and Antonym Dictionaryrepresentsrepresentedrepresentingsyn. characterize demonstrate depict describe disclose display exhibit express illustrate manifest portray present reveal show stand for symbolize
VI đại biểu dại diện dân biểu miêu tả biểu hiện tiêu biểu đại diện tượng trưng Bản dịch house of representatives Hạ viện {danh} của Mỹ và Úc Ví dụ về đơn ngữ For example, elements of the fundamental group are represented by loops. Tree species are well represented by the deciduous and evergreen types. Later magmatic activity represented by grey poryphiritic granite followed by pink massive granite is also seen at several places. The deputies represented three different estates in society. Entering the story near the end, he represents the system management, policy, decency, and the way things are. The winner of the special election will serve the unfinished term of the previous district representative, and will be considered as one elective term. They forgo their position as a representative of a specific country and are no longer able to participate in the substantive proceedings of the committee. The division representatives on the board appoint the chairman and national directors after each annual general meeting. The editors settled upon the idea of showcasing representative articles and spotlighting the editors, choosing this concise, best of format to catch the high points. Because of their elegant design and high speed they were recognised as leading-edge representatives of their class. Voters are also electing members of the house of representatives and the senate. The notice has since been dispatched to the senate president, and speaker, house of representatives. He served as member of the state house of representatives 1862-1866 and as member of the state senate in 1870. Return the members of house of representatives and senators because we need them. The house of representatives has already forwarded the amended report to the president and other relevant government agencies for their information and necessary action. house of House of RepresentativesUnited States House of RepresentativesUS HouseUS House of Representatives Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
Trong quá trình học tiếng Anh, chắc hẳn chúng ta đã từng bắt gặp từ “respect” nhiều lần cũng như hiểu được ý nghĩa của từ này. Một câu hỏi thường gặp nhất đó là “respect” đi với giới từ gì và cách sử dụng những cấu trúc đó như thế nào? Nếu vẫn đang loay hoay đi tìm câu trả lời, thì bạn hãy cùng FLYER tìm hiểu trong bài viết dưới đây!Respect đi với giới từ gì1. Định nghĩa “respect”“respect” /rɪˈspekt/ vừa là một danh từ, vừa là một động từ. Khi “respect” là một danh từ, nó mang ý nghĩa là sự ngưỡng mộ được cảm nhận hoặc được thể hiện đối với một ai đó hoặc một điều gì dụWe have great respect for her tôi vô cùng ngưỡng mộ sự hy sinh của cô new council of this city earned the respect of the đồng mới của thành phố nhận được sự tôn trọng của cư “respect” là một động từ, nó có nghĩa là cảm thấy tôn trọng hoặc ngưỡng mộ dành cho một ai đó hoặc một điều gì dụI was always taught to respect the luôn được dạy là phải tôn trọng những người lớn should respect the principle for what he has done for this ta nên tôn trọng thầy Hiệu trưởng vì những gì ông ấy đã làm cho ngôi trường nghĩa “respect”2. “Respect” đi với giới từ gì?Bạn có biết, “respect” là một từ vựng không hề dễ sử dụng như bao từ khác? Khi sử dụng “respect”, chúng ta cần phải chú ý đến giới từ đi kèm. Bởi lẽ, “respect” có thể đi với nhiều giới từ chứ không chỉ có một. Và khi “respect” kết hợp với mỗi giới từ khác nhau sẽ cho ra một ý nghĩa hoàn toàn khác nhau, và cũng cần được sử dụng trong những hoàn cảnh phù Respect for someone/somethingĐây là cấu trúc thông dụng nhất được sử dụng với “respect”. Cấu trúc “respect for someone/something” có ý nghĩa là “dành sự tôn trọng hoặc ngưỡng mộ cho ai hoặc một điều gì”. Trong trường hợp này, “respect” là một danh trúcS + V + respect + for someone/ somethingTrong đóS Chủ ngữV Động từVí dụThe key to a healthy body is respect for a balanced khóa cho một cơ thể khỏe mạnh là sự tôn trọng dành cho một chế độ ăn lành is respected for what he has nhận được sự ngưỡng mộ bởi những gì anh ấy đã đạt showed respect for our teacher on Teacher’s Day .Chúng tôi thể hiện sự tôn trọng dành cho giáo viên của chúng tôi vào ngày Nhà Giáo Việt trúc “respect for someone/something” Respects to someoneCấu trúc “respects to someone” mang ý nghĩa là một lời chào hoặc thăm hỏi dành cho ai đó. Thông thường, “respect” trong cấu trúc này là một danh từ số trúcS + V + respects + to someoneVí dụPlease send my respects to your hãy gửi lời thăm của tôi đến ông của should go to pay your respects to his nên đến chào gia đình của anh gives respects to her gửi lời chào đến những người họ hàng của cô Respect to somethingKhi muốn sử dụng “respect” để thể hiện sự lưu tâm hoặc sự chú ý đến một sự việc hay một vấn đề nào đó, chúng ta có thể dùng cấu trúc “respect to something”. Và tất nhiên, trong cấu trúc này, “respect” cũng là một danh trúcS + V + respect + to somethingVí dụHe drives carelessly without respect to bad ấy chạy ẩu mà không hề có sự chú ý đến hậu Lily paid respect to his illness, she took him to the Lily dành sự lưu tâm cho căn bệnh của anh ấy, cô ta đưa anh ấy đến gặp bác I had respect to his performance, I didn’t choose him for the dù tôi có sự chú ý đến màn trình diễn của anh ta, nhưng tôi đã không chọn anh ấy cho buổi thử Respect someone/something as somethingBên cạnh các cấu trúc đi với giới “for” và “to”, “respect” còn có thể đi với giới từ “as”. Cụ thể, cấu trúc “respect someone/something as something” mang ý nghĩa thể hiện ý nghĩ tôn trọng hoặc ngưỡng mộ ai một điều gì với một tư cách cụ thể. Trong cấu trúc này, “respect” đóng vai trò là một động trúc “respect someone/something as someone/something”Cấu trúcS + respect someone/something + as somethingVí dụMy sister respects him as a gái tôi tôn trọng anh ấy với tư cách là một bác respects her as an artist, but not as a good social ngưỡng mộ cô ấy với tư cách là một nghệ sĩ, nhưng với tư cách một nhà hoạt động xã hội tốt thì locals respect him as a good địa phương tôn trọng ông ta với tư cách là một nhà chính trị giỏi Respect someone/something for something Cấu trúc câu cuối cùng với “respect” chính là “respect someone/something for something”. Cấu trúc này mang ý nghĩa là “tôn trọng ai hoặc điều gì vì một lý do nào đó”. Ở cấu trúc này, “respect” được sử dụng là một động từ trong trúcS + respect someone/something + for somethingVí dụJenny respects her husband for his ngưỡng mộ chồng cô ấy vì lòng tốt của anh father told us to respect for her của chúng tôi dạy chúng tôi phải tôn trọng bà Anderson vì sự tận tâm của bà Browns respect the rescue dogs for their bravery. Gia đình nhà Brown ngưỡng mộ những chú chó cứu hộ vì sự dũng cảm của chúng. Thoạt nhìn, chúng ta tưởng rằng cấu trúc này có phần giống cấu trúc “respect for someone/something”. Tuy nhiên, cả hai cấu trúc đều mang ý nghĩa khác trúcKhác nhauRespect for someone/somethingChỉ việc chúng ta dành sự tôn trọng/ ngưỡng mộ cho ai hoặc điều gì.“Respect” đóng vai trò là một danh someone/something for somethingThể hiện cụ thể lí do tôn trọng/ ngưỡng mộ ai đó hay điều gì.“Respect” đóng vai trò là một động đó, khi muốn sử dụng một trong hai cấu trúc này, bạn cần cân nhắc và lưu ý về mặt ý nghĩa cũng như ngữ pháp trong câu để tránh dùng sai, bạn nhé!3. Một số cụm từ với “respect”Đa số các cụm từ này thường đóng vai trò là động từ hoặc trạng từ trong câu. Nhìn chung, dù ở bất kỳ dạng từ vựng nào, các cụm từ được liệt kê trong phần dưới đây cũng sẽ gây ấn tượng với người đọc hoặc người nghe khi bạn sử dụng số cụm từ với “respect” Out of respect và In respect toCụm từ “out of respect” và”in respect to” đều có nghĩa là “với sự tôn trọng/ bằng sự tôn trọng”. Khi muốn nhắc đến một hành động được xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai đó hoặc điều gì, chúng ta cần dùng cụm từ này để thể hiện điều đó. Cụ thể, sau “out of respect” sẽ là một danh từ hoặc cụm danh từ. Ví dụOut of respect for the president, we clapped warmly after his sự tôn trọng dành cho ngài Chủ tịch, chúng tôi vỗ tay nồng nhiệt sau bài phát biểu của ông always takes care of the altar carefully out of respect for her luôn chăm sóc bàn thờ thật cẩn thận với bằng sự tôn trọng dành cho ông bà respect to his adoptive parents, Phillips returned to their house twice a trở về nhà ba mẹ nuôi của anh ấy hai lần mỗi năm với sự tôn trọng dành cho With respect to và In respect ofHai cụm từ “with respect to” và “in respect of” có cùng ý nghĩa là “về, đối với hoặc liên quan đến vấn đề gì, ai đó”. Khi sử dụng trong câu, hai cụm từ này sẽ đứng trước danh từ hoặc cụm danh dụWith respect to the next party, do you have any ideas?Liên quan đến bữa tiệc sắp tới, bạn có ý tưởng nào không?In respect of his unlucky situation, we are still considering it before giving him a với hoàn cảnh khó khăn của anh ấy, chúng tôi vẫn đang cân nhắc trước khi đưa ra một giải pháp cho anh respect of the experiment, two researchers just announced they need more time to come to a cuộc thí nghiệm, hai nhà nghiên cứu vừa thông báo họ cần thêm thời gian để đưa ra kết Pay one’s respects to someoneCụm từ “pay one’s respects to someone” có nghĩa là đến thăm hỏi hoặc đến chào hỏi một ai đó. Có thể thấy, cụm từ này có ý nghĩa giống với cấu trúc “respects to someone” ở phần trước. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng linh hoạt cụm từ này hoặc cấu trúc “respects to someone” khi muốn đề cập đến lời thăm hỏi đều được. Cụm từ “pay one’s respect to someone”Ví dụClaudia visited Belgium to pay her respects to her great đến nước Bỉ để đến thăm hỏi bà cố của stopped by the nursing home on the way home to pay our respects to our tôi ghép qua viện dưỡng lão trên đường về nhà để đến thăm hỏi người chú của chúng needs to go to the hospital to pay his respects to the victims in the cần đến bệnh viện để thăm hỏi những nạn nhân trong vụ tai In every respect và In many respectsHai cụm từ “in every respect” hoặc “in many respects” đều có cùng ý nghĩa là “trên mọi khía cạnh, trong nhiều phương diện”. Thông thường, hai cụm từ này đóng vai trò là một trạng ngữ trong câu giúp câu văn trở nên logic và có sự kết nối với các câu hoặc các đoạn trước. Đây cũng là hai cụm từ được sử dụng nhiều trong các bài văn mang tính học thuật hoặc các bài dụThe prisoner answers his description in every tù nhân trả lời lý lịch của anh ta ở mọi khía the appalling refugee crisis, this is a human tragedy in every cuộc khủng hoảng người tị nạn kinh hoàng, đây là một bi kịch của loài người ở mọi khía many respects, I’d love to take this job, but I’m not thrilled at the prospect of nhiều khía cạnh, tôi rất muốn nhận công việc này, nhưng tôi không mấy vui mừng trước viễn cảnh phải chuyển chỗ thêm Hướng dẫn từ A đến Z cách dùng cấu trúc “in spite of” chỉ trong vòng 5 phút4. Các dạng từ loại của “respect”Bạn có biết, gia đình từ “respect” có rất nhiều tính từ dễ khiến chúng ta bị nhầm lẫn hay không? Tuy đều là tính từ nhưng chúng lại mang ý nghĩa khác nhau và cũng được sử dụng trong những hoàn cảnh khác nhau. Hãy cùng tham khảo bảng dưới đây để phân biệt các tính từ liên quan đến “respect” nhé!Các từ vựng liên quan đến “respect”STTTừ vựngCách phát âmÝ nghĩaVí dụ 1respected adj/rɪˈspektɪd/Được tôn trọng hoặc ngưỡng mộ bởi người khácJosh is generous and highly respected in this là tốt bụng và rất được kính trọng ở thị trấn adj/rɪˈspektfəl/Cảm thấy hoặc thể hiện sự tôn trọngThey waited in respectful silence as the funeral procession went đứng đợi trong sự im lặng đầy tôn trọng khi đám tang đi adj/rɪˈspektəbəl/Đáng kinh, đứng đắn, đàng hoàngYou should put a tie on to look more nên thắt cà vạt để trông đứng đắn adj /rɪˈspektɪv/Tương ứng, lần lượtThe leaders met to discuss the problems facing their respective nhà lãnh đạo đã gặp nhau để thảo luận về các vấn đề mà các quốc gia tương ứng phải đối Bài tập 6. Tổng kếtBài viết trên đây chính là câu trả lời đầy đủ nhất cho câu hỏi “”respect” đi với giới từ gì?”. Có lẽ bạn đang hơi hoang mang khi có quá nhiều cấu trúc và cụm từ được tạo ra từ “respect” và các giới từ khác đúng không? Đừng lo lắng, việc ghi nhớ sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu như bạn chăm chỉ luyện tập với các các bài tập có liên quan đến “respect” đấy. Đó cũng chính là cách hiệu quả để chúng ta kiểm tra trí nhớ sau mỗi lần học thêm kiến thức đi với giới từ gì?– Respect for someone/something– Respects to someone– Respect to something– Respect someone/something as something– Respect someone/something for somethingBa mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc thêm Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER>>> Xem thêm Sau Regret là gì? Khám phá trọn bộ cấu trúc và cách dùngCấu trúc “Promise” Công thức và cách dùng chi tiết, chuẩn xác“Capable” đi với giới từ gì? Thông thạo cách sử dụng các cấu trúc “capable” trong vòng 30 phút
represent đi với giới từ gì