Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề rút kinh nghiệm tiếng anh là gì hay nhất do chính tay đội ngũ mobitool.net biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như: Rút kinh nghiệm là gì, Kinh nghiệm Tiếng Anh là gì, Learn from experience là gì, Rút kinh nghiệm tiếng Trung là gì, I will learn from experience, Draw experience, Experience, Take experience.
Tra từ 'trải nghiệm' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "trải nghiệm" trong Anh là gì? vi trải nghiệm = en. volume_up. người thủy thủ thiếu kinh nghiệm danh t
rút kinh nghiệm. [rút kinh nghiệm] |. to learn from experience. Rút kinh nghiệm từ những sai sót của mình. To learn from one's mistakes. Có những buổi rút kinh nghiệm như thế này thì chúng ta mới biết được hiệu quả các đề án đã thực hiện , đồng thời hoàn thiện các sản phẩm
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ rút kinh nghiệm xương máu trong tiếng Trung và cách phát âm rút kinh nghiệm xương máu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rút kinh nghiệm xương máu tiếng Trung nghĩa là gì. Bạn đang đọc: rút kinh nghiệm
rút kinh nghiệm trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ rút kinh nghiệm sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. rút kinh nghiệm. to learn from experience. rút kinh nghiệm từ những sai sót của mình to learn from one's mistakes.
Theo từ điển chuẩn của Bộ Giáo dục thì tích lũy tiếng Anh được gọi là "accumulated experience". Là sinh viên chưa tốt nghiệp có lẽ khái niệm về kinh nghiệm còn khá mông lung đối với bạn. Tuy nhiên vấn đề này cũng không quá khó khăn chỉ cần bạn chịu tìm hiểu và tham
DLwmpK.
Điều quan trọng là bạn phải không ngừng học hỏi, cập nhật tin tức,thông tin hàng ngày và biết tham khảo, rút kinh nghiệm từ những người đi is important for you to constantly learn, update daily news and information, và bạn sẽ không có thay thế nicotine sản phẩm để giúp lề đường cho họ, Wilcox nói. you won't have nicotine replacement products to help curb them, Wilcox Văn hóa,Thể Thao và Du lịch sẽ rút kinh nghiệm với các đơn vị liên Ministry of Culture, Sports and Tourism will draw experience with the relevant nhiệm có trách nhiệm cao trong công việc, đánh giá và rút kinh nghiệm tận gốc rễ mọi vấn high responsibility in the job, evaluate and take experience from the root of all là một kết quả, não được sử dụng cho một hằng số liều lượng nicotin và vì vậyBecause of this, the brain becomes used to a constant dose of nicotine andNhư là một kết quả, não được sử dụng cho một hằng số liều lượng nicotin và vì vậyAs a result, the brain gets used to a constant dose of nicotine andNhư là một kết quả, não được sử dụng cho một hằng số liều lượng nicotin và vìvậy khi bạn ngừng hút thuốc lá, bạn rút kinh nghiệm triệu smoking the brain gets used to constant amount of nicotine and ích đối với các chuyên gia Viện Kiến trúc quốc gia. of the National Architecture tới,quận sẽ sơ kết đánh giá hiệu quả, rút kinh nghiệm để người dân đăng ký cấp GCN được thuận tiện, dễ dàng the near future,the district will preliminarily assess the effectiveness, drawing experience for people to register for certification to convenient, là cách thức giúp các doanh nghiệp vừa và nhỏ có cơ hội thực hành và rút kinh nghiệm trước khi tự đứng ra sử dụng tài khoản bán hàng độc lập của way, SMEs will have the opportunity to practice and learn from experience before independently using their own sales luôn có thể rút kinh nghiệm từ lần tặng quà đầu tiên của mình và nâng cao kỳ vọng lần thứ hai và thứ ba sau đó. raise expectations the second and third time around. huyện chú trọng bảo vệ sự hoang sơ của dòng suối, tăng cường việc bảo vệ rừng tự nhiên. the district attaches importance to preserving the wildness of the stream, enhancing the protection of natural forests. nhưng hãy nhớ, hãy sáng việc pháttriển bắt đầu vào năm 1954, rút kinh nghiệm với các máy bay tiêm kích MiG- 17 và MiG- kết công việc thực hiện sau dự án, tổ chức họp rút kinh nghiệm và các đề xuất cho dự án work done after finishing the project, organize meetings to draw experiences and suggestions for the following soát, chọn ra những cơ sở gây ô nhiễm điển hình,bức xúc nhất để xử lý trước nhằm rút kinh nghiệm cho việc triển khai nhân review and select the most typical andburning polluting establishments for handling first in order to draw experiences for widespread điểm, xác định rõ nguyên nhângây chậm trễ trong quá trình phân bổ vốn kế hoạch thời gian qua để rút kinh nghiệm làm tốt hơn trong thời gian identify the causes ofdelays in the allocation of capital plan over time to draw experience for better performance in the coming giá việc thực hiện an toàn sau dự án,Review and evaluate the post-project safety performance,organize meetings to draw experiences and recommendations for the following năm, Công ty đều tổ chức hội nghị để tổng kết, rút kinh nghiệm trong công tác An toàn- Sức khỏe- Môi trường trong năm và xây dựng nhiệm vụ, chương trình thực hiện cho năm tiếp year, the company organizes conferences to summarize and draw experience in the work of Safety- Health- Environment and develop tasks and plans for the following là điều không thường xảy ra song nếu gặp phải,chúng tôi bảo đảm có thể rút kinh nghiệm để làm Facebook trở nên đáng tin cậy hơn”, người này doesn't happen often, reliable," a spokesman đoạn 2019- 2020, hai bên sẽ cùng đánh giá, rút kinh nghiệm và tiếp tục nghiên cứu triển khai nhân rộng các ứng dụng thành phố thông minh phù hợp với yêu cầu của Đà the 2019-2020 period, the two sides will assess, draw experiences and research the replication of smart city applications suitable to the requirements of the city.
Translation API About MyMemory Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese lần sau tớ sẽ rút kinh nghiệm English next time, i'll learn from it. Last Update 2022-05-23 Usage Frequency 1 Quality Reference Vietnamese tôi sẽ rút kinh nghiệm English i think you should learn from experience Last Update 2020-11-21 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese rút kinh nghiệm English Last Update 2021-04-16 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese rồi, rút kinh nghiệm. English okay, lesson learned. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi sẽ rút kinh nghiệm cho lần sau. English i will learn from experience Last Update 2020-03-02 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese ngươi sẽ rút ra kinh nghiệm cho mình English you get to learn from your mistakes. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi sẽ rút kinh nghiệm bài kiểm tra lần tới English i will learn from experience Last Update 2020-09-29 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese lần sau tớ sẽ làm bữa tối. English and next time, i'm cooking dinner. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese hãy rút kinh nghiệm về eddie. English take a lessonfrom eddie. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese như đã nói, tôi cố rút kinh nghiệm. English as i said, i try to learn from my mistakes. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese bọn mày không bao giờ chịu rút kinh nghiệm cả! English you pricks never learn. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - cứ để nó mục nát trong hầm mà rút kinh nghiệm. English let her rot in the basement, and learn her lesson. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese rút kinh nghiệm các hồ sơ fraud trong buổi discuss hàng tháng English i acquired much of experience from the monthly discussion Last Update 2017-08-02 Usage Frequency 2 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi đã cố để rút kinh nghiệm, nhưng như thế chưa bao giờ là đủ. English i try to learn from them, but it isn't always enough. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese chúng ta phải rút kinh nghiệm từ sự kiện khủng khiếp này, gaius. English we must learn our lessons from these terrible events, gaius. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese bùa phép của gái mexico, phải không mike? cậu biết đấy, rút kinh nghiệm. English yep, next time you'll be all up in your ride with the super vac, dude. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese có 1 kinh nghiệm mà mày sẽ rút ra từ chuyện này. English what you gotta take away from this experience. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese họ dũng cảm nhận chỉ trích, rút kinh nghiệm từ sai lầm, đánh liều một lần nữa và hành động. English they take it on the chin, learn from their mistakes, double down and do it. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese Ừm, thực ra là tuần sau tớ sẽ tổ chức tiệc, tớ muốn mời cậu. English uhm, actually i'm having a party next week, and you should come. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese À tôi đã hiểu rồi, cảm ơn đã hướng dẫn cho tôi, tôi sẽ rút kinh nghiệm cho lần sau, cảm ơn Last Update 2022-04-20 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Get a better translation with 7,317,564,870 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK
rút kinh nghiệm [rút kinh nghiệm] to learn from experience Rút kinh nghiệm từ những sai sót của mình To learn from one's mistakes Có những buổi rút kinh nghiệm như thế này thì chúng ta mới biết được hiệu quả các đề án đã thực hiện , đồng thời hoàn thiện các sản phẩm trong tương lai After-action reviews let us learn as much as we can from old projects in order to create even better products in the future Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rút kinh nghiệm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rút kinh nghiệm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rút kinh nghiệm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Rút kinh nghiệm. 2. Tớ rút kinh nghiệm rồi. 3. Rút kinh nghiệm từ lỗi lầm 4. “Rút kinh nghiệm bắt "siêu trộm"”. 5. Hình như hắn đã rút kinh nghiệm. 6. Như đã nói, tôi cố rút kinh nghiệm. 7. Brittan đã rút kinh nghiệm cho bản thân. 8. Rút kinh nghiệm qua gương của Ê-hút 9. Vì tôi đã rút kinh nghiệm lần trước rồi. 10. Hay ít nhất, rút kinh nghiệm từ những sai lầm. 11. Đúng, hãy rút kinh nghiệm của Hoàng hậu Ê-xơ-tê. 12. Chúng ta phải rút kinh nghiệm từ sự kiện khủng khiếp này, Gaius. 13. Làm thế nào Giô-na cho thấy ông rút kinh nghiệm từ lỗi lầm? 14. Hãy noi theo đức tin của họ—Ông ấy rút kinh nghiệm từ lỗi lầm 15. Hãy khôn ngoan và rút kinh nghiệm qua lỗi lầm của họ.—Châm-ngôn 223. 16. Rút kinh nghiệm, chúng tôi viết tên bằng bút đánh dấu lên gót chân trẻ sơ sinh. 17. 2 Chúng ta có thể rút kinh nghiệm từ việc người cha đó cầu cứu cùng Giê-su. 18. Hãy noi theo đức tin của họ Ông ấy rút kinh nghiệm từ lỗi lầm Tháp Canh, 1/1/2009 19. Trường Thánh Chức Thần Quyền tạo cơ hội cho bạn rút kinh nghiệm trong việc nói trước một nhóm người. 20. Người Nguyên đã rút kinh nghiệm từ sai lầm trước đó, và lần này họ mang theo một trăm máy bắn đá. 21. Không như loài người thường rút kinh nghiệm từ những thất bại, Đức Giê-hô-va luôn luôn biết đường lối tốt nhất. 22. Như Giô-na, bạn sẽ rút kinh nghiệm từ lỗi lầm, biết vâng lời và thể hiện tinh thần bất vị kỷ không? 23. 2 Phi-e-rơ 311, 12, 14, 18 Thế nên, hãy rút kinh nghiệm từ sự việc xảy ra vào thời Nô-ê. 24. Biện pháp bảo vệ này rút kinh nghiệm từ các chính phủ độc tài dưới các nền Đệ nhất, Đệ tam, Đệ tứ Cộng hòa. 25. 11 Rút kinh nghiệm của Đa-vít chúng ta phải đề phòng tránh xa những cơ hội khiến cho tình dục trái phép bị kích thích. 26. Giê 179. Vì thế, chúng ta hãy rút kinh nghiệm từ câu chuyện này, nhanh chóng loại bỏ những ý tưởng và ước muốn sai trái. 27. Đây có phải là vấn đề thử đại để rút kinh nghiệm, giống như bắn mũi tên vào một mục tiêu di động trong bóng tối không? 28. 13 Đúng là có thể ôn lại quá khứ để rút kinh nghiệm cho mình, nhưng chúng ta không nên lo nghĩ mãi về những điều đã qua. 29. Rút kinh nghiệm từ những trận chiến trước đó, cuộc đổ bộ lên Kwajalein được tổ chức phối hợp chặt chẽ, bắt đầu vào ngày 31 tháng 1. 30. Tương tự như vận động viên lặn và nhẩy xào, chỉ với việc thực hành liên tục thì màn trình diễn có thể được thực hiện và rút kinh nghiệm để đạt được hiệu quả cao nhất 31. Kĩ năng đạo đức bị loại dần đi bởi sự phụ thuộc quá mức vào các điều luật mà cướp đi cơ hội của chúng ta để ứng biến và rút kinh nghiệm từ sự ứng biến của mình. 32. Những cặp vợ chồng hạnh phúc rút kinh nghiệm từ quá khứ, họ không để bụng lỗi lầm của người hôn phối, và không dùng nó để nói phóng đại như là “Em luôn luôn trễ” hoặc “Anh chưa bao giờ nghe em”. 33. Học đường đã dạy mình biết rút kinh nghiệm từ lời phê bình của người khác, đồng thời biết cách diễn đạt rõ ràng và hợp lý. Đây là những kỹ năng hữu ích mà mình có thể vận dụng trong thánh chức”.—Ryan. 34. Rút kinh nghiệm từ việc để quyền kiểm soát hải cảng cho quân Nhật khiến cho họ có thể tiếp tục chi viện kéo dài trận đánh, Tướng MacArthur loan báo thông tin về những cuộc kháng cự có tổ chức cuối cùng trên đảo Leyte. 35. Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ. 36. Dưới góc nhìn kĩ thuật, ta có thể hỏi Nếu ta biết được rằng sự chuyển động quan trọng cho hệ trực quan của người, ta có thể dùng nó như một công thức để chế tạo nên những hệ trực quan điều khiển bằng máy móc có thể tự rút kinh nghiệm mà không cần được lập trình sẵn bởi một kỹ sư?
Chủ đề rút kinh nghiệm tiếng anh là gì Rút kinh nghiệm tiếng Anh là quá trình rất hữu ích trong việc học ngoại ngữ, giúp các học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ hiệu quả hơn. Các phương pháp rút kinh nghiệm tiếng Anh đang được ứng dụng phổ biến trên các nền tảng và ứng dụng học tập trực tuyến. Việc này mang đến một cách tiếp cận mới mẻ và năng động cho người học, đồng thời cải thiện khả năng học tập và giao tiếp tiếng Anh của mọi lụcRút kinh nghiệm tiếng Anh là gì? YOUTUBE Rút kinh nghiệm tiết dạy sinh hoạt CM cụm 10/2023Cách sử dụng rút kinh nghiệm trong các câu tiếng Anh? Làm thế nào để áp dụng rút kinh nghiệm vào công việc? Rút kinh nghiệm và học hỏi có khác nhau gì không? Ví dụ minh họa về việc rút kinh nghiệm trong cuộc sống hàng ngày?Rút kinh nghiệm tiếng Anh là gì? Rút kinh nghiệm trong tiếng Anh được dịch là \"to learn from experience\". Cụ thể, khi gặp phải những sai sót, khó khăn, chúng ta sẽ tìm hiểu và suy nghĩ về nguyên nhân và hậu quả của vấn đề đó để từ đó học hỏi và tránh mắc phải những lỗi tương tự trong tương lai. Việc rút kinh nghiệm là cách để chúng ta phát triển bản thân và đạt được sự hoàn thiện trong công việc cũng như cuộc kinh nghiệm tiết dạy sinh hoạt CM cụm 10/2023Với sự đầu tư và nỗ lực từ các nhà giáo, giáo dục tại đây đang phát triển một cách nhanh chóng và hiệu quả. Các bé sẽ được trang bị kiến thức mới nhất, trải nghiệm học tập đa dạng và phù hợp, giúp các bé phát triển toàn diện và tự tin trước tương lai. 5 điều cần biết trước khi đến lớp - Kinh nghiệm dạy học, dạy gia sưKinh nghiệm dạy học Trong thế giới giảng dạy đầy cạnh tranh, kinh nghiệm dạy học luôn là một yếu tố quan trọng giúp giáo viên phát triển nghề nghiệp và đạt được thành công. Nhưng để có được kinh nghiệm dạy học tốt, giáo viên cũng cần những bài học thực tiễn và cập nhật những phương pháp giáo dục mới nhất. Hãy tham gia chương trình của chúng tôi để cải thiện kỹ năng giảng dạy của bạn. Cách học tiếng Anh ĐƠN GIẢN NHẤT kinh nghiệm thực tế Web5ngayPhương pháp học tiếng Anh thực tế Tiếng Anh là một ngôn ngữ quan trọng trong thế giới hiện đại. Học tiếng Anh giúp bạn truy cập được nhiều thông tin hơn, cải thiện cơ hội việc làm và kết nối trên toàn cầu. Chương trình học tiếng Anh của chúng tôi tập trung vào thực tiễn, bao gồm các hoạt động thực tế, thảo luận, giải quyết vấn đề để giúp bạn sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày. Hãy tham gia chương trình của chúng tôi để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của bạn. Cách sử dụng rút kinh nghiệm trong các câu tiếng Anh? Để sử dụng cụm từ \"rút kinh nghiệm\" trong các câu tiếng Anh, bạn có thể áp dụng một số cách như sau 1. Khi đã có trải nghiệm, bạn có thể bày tỏ ý kiến của mình trong một câu, ví dụ - Based on my experience, I learned that it\'s important to communicate clearly with the team to avoid misunderstandings. Dựa trên kinh nghiệm của tôi, tôi đã học được rằng việc giao tiếp rõ ràng với đội là quan trọng để tránh hiểu nhầm. 2. Nếu bạn muốn cảm nhận được kết quả từ việc rút kinh nghiệm, hãy sử dụng cấu trúc \"as a result\" và đặt câu của mình sau đó, ví dụ - As a result of reflecting on my previous mistakes, I was able to improve my performance in the project. Nhờ xem lại các lỗi trong quá khứ, tôi đã có thể cải thiện hiệu suất trong dự án. 3. Tùy vào tình huống cụ thể, bạn có thể sử dụng một số từ đồng nghĩa với \"rút kinh nghiệm\" như \"gain experience\", \"learn from\", \"takeaway\". Ví dụ - I gained valuable experience from working with the team, which I can apply in future projects. Tôi đã có được kinh nghiệm quý giá khi làm việc với đội, mà tôi có thể áp dụng trong các dự án sắp tới. - I learned from my mistakes and made adjustments to my approach. Tôi đã học được từ những sai lầm của mình và điều chỉnh phương pháp tiếp cận. - One of the biggest takeaways from this project was the importance of teamwork and effective communication. Một trong những điểm đáng chú ý nhất từ dự án này là tầm quan trọng của làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả. Lưu ý rằng khi sử dụng các cấu trúc trên, bạn cần chú ý đến văn phong và ngữ cảnh để có được sự diễn đạt chính xác và tránh gây hiểu thế nào để áp dụng rút kinh nghiệm vào công việc? Để áp dụng \"rút kinh nghiệm\" vào công việc, cần thực hiện các bước sau Bước 1 Nhận diện tình huống cần rút kinh nghiệm - Nhận biết vấn đề, tình huống trong công việc gặp phải - Xác định các yếu tố, thứ gây khó khăn trong giải quyết vấn đề Bước 2 Phân tích và đánh giá - Phân tích tình huống, xác định các nguyên nhân dẫn đến vấn đề đó - Đánh giá các giải pháp đã áp dụng và những kết quả đạt được Bước 3 Rút ra kinh nghiệm - Dựa trên kết quả phân tích và đánh giá, rút ra các bài học, kinh nghiệm - Xác định những điểm cần cải thiện, rút ra những bài học hữu ích để áp dụng vào công việc Bước 4 Thực hiện cải thiện - Đưa ra các giải pháp mới dựa trên những kinh nghiệm đã rút ra - Thực hiện các hành động, thực hiện cải thiện trong công việc Bước 5 Đánh giá kết quả - Theo dõi và đánh giá kết quả sau khi áp dụng giải pháp mới - Rút kinh nghiệm, học hỏi và cải tiến thêm nếu cần thiết Việc áp dụng \"rút kinh nghiệm\" vào công việc giúp ta học hỏi từ kinh nghiệm, cải tiến và phát triển bản thân cũng như công việc một cách liên tục, cải thiện hiệu quả công việc và nâng cao chất lượng dịch kinh nghiệm và học hỏi có khác nhau gì không? \"Rút kinh nghiệm\" và \"học hỏi\" là hai khái niệm khác nhau nhưng lại có mối liên hệ rất chặt chẽ với nhau. Cụ thể 1. \"Học hỏi\" là quá trình thu thập các kiến thức, thông tin mới từ các nguồn khác nhau nhằm làm giàu kiến thức và nâng cao trình độ. Đây là hoạt động chủ động của con người để mở rộng tầm nhìn, cập nhật thông tin mới nhất và rèn luyện năng lực. 2. \"Rút kinh nghiệm\" là quá trình suy ngẫm, phân tích và đánh giá sau khi trải qua các hoạt động, tình huống để thu được bài học kinh nghiệm. Nhờ đó, ta có thể tránh được những sai lầm trong tương lai, hoàn thiện bản thân và phát triển năng lực. Vậy ta có thể thấy rõ ràng sự khác biệt giữa hai khái niệm này \"học hỏi\" là quá trình thu thập thông tin mới, còn \"rút kinh nghiệm\" là quá trình suy nghĩ và đánh giá để thu được bài học có ích. Tuy nhiên, cả hai đều rất quan trọng và cần thiết trong quá trình học tập và phát triển bản thân. Việc kết hợp \"học hỏi\" và \"rút kinh nghiệm\" sẽ giúp ta trở thành một người có trình độ cao, năng động, sáng tạo và thành dụ minh họa về việc rút kinh nghiệm trong cuộc sống hàng ngày?Rút kinh nghiệm trong cuộc sống hàng ngày là một quá trình liên tục để chúng ta có thể học hỏi từ những trải nghiệm và lỗi lầm trong cuộc sống, từ đó cải thiện và phát triển bản thân. Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho việc rút kinh nghiệm trong cuộc sống hàng ngày 1. Kinh nghiệm trong giao tiếp Nếu trong quá trình giao tiếp với người khác, chúng ta đã gặp phải những sai lầm, những vấn đề trong cách thức giao tiếp thì chúng ta cần phải rút kinh nghiệm từ đó bằng cách tổng hợp lại và tìm ra những cách khác để tiếp cận người khác một cách hiệu quả hơn. 2. Kinh nghiệm trong lao động Nếu chúng ta đã từng làm việc nhưng không đạt được kết quả như mong muốn, chúng ta cần phải rút ra những kinh nghiệm từ đó để phát triển các kỹ năng cần thiết, tăng cường sự tự tin và nỗ lực hơn khi làm việc. 3. Kinh nghiệm trong quản lý thời gian Nếu chúng ta gặp phải vấn đề về quản lý thời gian như không hoàn thành công việc trước thời hạn hoặc quá tải trong công việc, chúng ta cần xem lại lịch trình và phương pháp quản lý thời gian của mình để tìm ra những sai lầm và điều chỉnh lại phương pháp để hiệu quả hơn nữa. 4. Kinh nghiệm trong quan hệ giữa con người Nếu chúng ta đã từng gặp khó khăn trong quan hệ giữa con người, trong quá trình làm việc hay giao tiếp thì việc rút ra kinh nghiệm từ các trường hợp đó sẽ giúp chúng ta có thêm những kỹ năng cần thiết trong các mối quan hệ. 5. Kinh nghiệm trong học tập Nếu chúng ta đã từng gặp khó khăn trong quá trình học tập, không đạt được kết quả như mong muốn thì việc rút kinh nghiệm từ đó giúp chúng ta tìm ra cách học tập hiệu quả hơn, tổ chức thời gian học tập và nâng cao hiệu suất học tập của mình. Trên đây là một số ví dụ minh họa cho việc rút kinh nghiệm trong cuộc sống hàng ngày, việc rèn luyện kỹ năng này sẽ giúp chúng ta trưởng thành và phát triển bản thân một cách tốt
+ to learn from experience = rút kinh nghiệm từ những sai sót của mình to learn from one"s mistakes = có những buổi rút kinh nghiệm như thế này thì chúng ta mới biết được hiệu quả các đề án đã thực hiện, đồng thời hoàn thiện các sản phẩm trong tương lai after-action reviews let us learn as much as we can from old projects in order to create even better products in the futureCụm Từ Liên Quan //Dịch Nghĩa rut kinh nghiem - rút kinh nghiệm Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford 5m2 8dm2 bằng bao nhiêu dm2 Số. Thích hợp điền vào chỗ trống là 5m2 8dm2 = ....dm2 Nhanh giúp em508 dm2 Có nên mua xe ô tô mùa dịch Khi dịch Covid-19 đang diễn biến phức tạp, người dân hạn chế tiếp xúc thì việc mua ôtô vốn diễn ra theo cách truyền thống tại Việt Nam là xem xe, lái ... Bài học rút ra Tiếng Anh là gì Ý nghĩa của từ khóa learn English Vietnamese learn* ngoại động từ learnt /lənt/- học, học tập, nghiên cứu- nghe thất, được nghe, được biết=to learn a piece of ... Nguyên âm phái sinh là gì Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổiIPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn faːj˧˥ sïŋ˧˧fa̰ːj˩˧ ʂïn˧˥faːj˧˥ ʂɨn˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh faːj˩˩ ... Thô lậu là gì Thông tin thuật ngữ thô lậu tiếng Tiếng ViệtCó nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người ... Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng đơn vị Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng các chữ số có 3 chữ số có hàng trăm cộng với chữ số hàng chục thì bằng hàng đơn vị?Có bao nhiêu số có 3 chữ số ... Khi nói về quan hệ cạnh tranh có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng Khi nói về quan hệ cạnh tranh trong quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quan hệ cạnh tranh có thể dẫn tới?Khi nói về quan hệ cạnh tranh trong ... Có nên ngâm đậu đen trước khi rang Nhiều mẹ cứ nghe người ta bảo phải rang đậu đen nhưng vẫn không hiểu tại sao phải rang đậu đen trước khi nấu, thì dưới đây chính là câu trả lời đây ... Có nên mua xe trả góp không Ngoài sử dụng cá nhân, gia đình, nhiều chủ xe hoặc các công ty mua ô tô để kinh doanh dịch vụ. Hình thức trả góp lúc này là phù hợp nếu hạn chế vốn. ... Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu Many students listen to music while they are studying and say that it helps them learn 11 giờ trước . bởi votung_4 Mẹo Hay Cách Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Công Nghệ Bao nhiêu Xây Đựng Nhà Học Top List Sách Khỏe Đẹp Cryto Máy Tiếng anh Giá Top Xây Món Ngon Iphone Máy tính Laptop Khoa Học Màn hình Hướng dẫn Facebook Bài tập Thế nào Có nên Review List Ở đâu Tại sao Giới Tính Ngân hà Nấu Samsung So Sánh Đẹp Tiếng trung So sánh Bao lâu Đại học Ngôn ngữ Kinh nghiệm Thịt Son Thuốc Đánh giá
rút kinh nghiệm tiếng anh là gì