behind có nghĩa là: behind /bi'haind/* phó từ- sau, ở đằng sau=to stay behind+ ở lại đằng sau=to fall behind+ rớt lại đằng sau=to look behind+ nhìn lại đằng sau- chậm, trễ=to be behind with (in) one's work+ chậm trễ trong công việc=to be behind with (in) one's payments+ thanh toán chậm* giới từ- sau, ở đằng sau=behind the door+ đằng sau cửa=to do …
Home / Ngữ văn / Ngữ văn lớp 11 / Nhận định về thơ Hồ Xuân Hương, sách "Văn học trung đại Việt Nam" của Lê Trí Viễn có viết: "Thơ Hồ Xuân Hương là tiếng nói tâm tình của người phụ nữ, thể hiện một bản lĩnh sông mạnh mẽ khác thường". Em hãy bình luận và chứng minh ý kiến trên.
Tin học văn phòng tiếng trung. Tin học văn phòng là một kỹ năng căn bản mà hiện nay bất cứ ứng viên nào cũng cần đáp ứng. Đặc biệt, đối với người làm việc liên quan đến tiếng Trung thì không thì cần biết các kỹ năng mà bạn còn phải biết về từ vựng tiếng Trung
Xem Ngay: Cumin Là Gì - Nghĩa Của Từ Cumin. Bạn Đã không còn gửi Chủ đề mớiBạn Đã không còn Gửi trả lờiBạn Đã không còn Gửi tệp tin đính kèmBạn Đã không còn Sửa bài viết của tôi. Thể Loại: Share Kiến Thức Cộng Đồng. Bài Viết: U30 Là Gì - Lạm Dụng Và Sử Dụng Sai Tiếng Nước Ngoài
Oxit trung tính là gì? Tính chất hóa học của oxit trung tính được VnDoc biên soạn giúp các bạn hiểu được khái niêm về oxit trung tính, ở chương trình lớp 8, 9 được học oxit axit, oxit bazo biết được tính chất chung, cũng như các oxit đặc trưng. Khái niệm cũng như tính hóa học oxit trung tính không được trình bày
GS Ngô Bảo Châu. GS Ngô Bảo Châu cũng cho rằng chuyện mình lấy tên tiếng Trung là Wu là hoàn toàn sai sự thật. "Có lẽ nhà trường đã đưa tin về buổi gặp của tôi với ông hiệu trưởng kia bằng tiếng Trung Quốc. Người Trung Quốc thường sẽ phiên âm tên người Việt Nam qua
Ee4ps9. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm quay về nghề cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ quay về nghề cũ trong tiếng Trung và cách phát âm quay về nghề cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quay về nghề cũ tiếng Trung nghĩa là gì. 归口 《指回到原来所从事的行业或专业。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ quay về nghề cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung trạm y tế tiếng Trung là gì? hoá trị tiếng Trung là gì? cày kiểu mới tiếng Trung là gì? ngang và dọc tiếng Trung là gì? sổ cái sổ cái tống hợp tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của quay về nghề cũ trong tiếng Trung 归口 《指回到原来所从事的行业或专业。》 Đây là cách dùng quay về nghề cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quay về nghề cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm theo cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ theo cũ trong tiếng Trung và cách phát âm theo cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ theo cũ tiếng Trung nghĩa là gì. theo cũ phát âm có thể chưa chuẩn 因循 《沿袭。》 phát âm có thể chưa chuẩn 因循 《沿袭。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ theo cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung Kiến Giang tiếng Trung là gì? thơ thất tuyệt tiếng Trung là gì? non sông gấm vóc tiếng Trung là gì? toàn thể thuyền viên tiếng Trung là gì? ăn mòn tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của theo cũ trong tiếng Trung 因循 《沿袭。》 Đây là cách dùng theo cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ theo cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tình cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tình cũ trong tiếng Trung và cách phát âm tình cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tình cũ tiếng Trung nghĩa là gì. tình cũ phát âm có thể chưa chuẩn 陈情 《旧情。》 phát âm có thể chưa chuẩn 陈情 《旧情。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ tình cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bám càng tiếng Trung là gì? cá ù tiếng Trung là gì? công nhân huyết thống tiếng Trung là gì? mãnh thú tiếng Trung là gì? sút giảm tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tình cũ trong tiếng Trung 陈情 《旧情。》 Đây là cách dùng tình cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tình cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bạn cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bạn cũ trong tiếng Trung và cách phát âm bạn cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bạn cũ tiếng Trung nghĩa là gì. bạn cũ phát âm có thể chưa chuẩn 故交; 旧交 《老朋友。》qua thăm bạn cũ过访故人。gặp lại bạn cũ故友重逢。故人 《老朋友; 旧友。》故友 《旧日的朋友; 老朋友。》故知; 够意思 《老朋友; 旧友。》旧故 《旧交。》bạn cũ gặp lại nhau. 旧雨重逢。书旧雨 《比喻老朋友杜甫《秋述》:"卧病长安旅次, 多雨,... 常时车马之客, 旧, 雨来, 今, 雨不来。"后人就把"旧"和"雨"联用作老朋友讲。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ bạn cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung đại luận tiếng Trung là gì? nước ròng rồi lại lớn tiếng Trung là gì? bạo phổi tiếng Trung là gì? rú tiếng Trung là gì? làm ngạc nhiên tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của bạn cũ trong tiếng Trung 故交; 旧交 《老朋友。》qua thăm bạn cũ过访故人。gặp lại bạn cũ故友重逢。故人 《老朋友; 旧友。》故友 《旧日的朋友; 老朋友。》故知; 够意思 《老朋友; 旧友。》旧故 《旧交。》bạn cũ gặp lại nhau. 旧雨重逢。书旧雨 《比喻老朋友杜甫《秋述》:"卧病长安旅次, 多雨,... 常时车马之客, 旧, 雨来, 今, 雨不来。"后人就把"旧"和"雨"联用作老朋友讲。》 Đây là cách dùng bạn cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bạn cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm mánh cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mánh cũ trong tiếng Trung và cách phát âm mánh cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mánh cũ tiếng Trung nghĩa là gì. mánh cũ phát âm có thể chưa chuẩn 故技 《老花招; 老手法。》giở lại mánh cũ; diễn lại trò cũ故技重演。惯技 《经常使用的手段贬义。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ mánh cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung ngân hàng tiếng Trung là gì? nằm sõng sượt tiếng Trung là gì? lễ tạ thần tiếng Trung là gì? hàn chín tiếng Trung là gì? cao tốc tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của mánh cũ trong tiếng Trung 故技 《老花招; 老手法。》giở lại mánh cũ; diễn lại trò cũ故技重演。惯技 《经常使用的手段贬义。》 Đây là cách dùng mánh cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mánh cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng học các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung nhé, Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta có rất nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau, dưới đây Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang tổng hợp được một số cặp từ trái nghĩa , các bạn xem danh sách, lưu kiến thức về, bổ xung thêm cặp từ chưa có ở dưới đây và chia sẻ với mọi người cùng học nhé. Chúc các bạn học tập tốt, đạt kết quả cao trong quá trình học tập. STT Hán Ngữ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 大 小 Dà xiǎo Lớn nhỏ 2 多 少 duō shǎo Nhiều ít 3 左 右 zuǒ yòu Trái phải 4 前 后 qián hòu Trước sau 5 天 地 tiān Dì Trời đất 6 高 低 gāo dī Cao thấp 7 进 退 jìn tuì Tiến lui 8 里 外 lǐ wài Bên trong bên ngoài 9 黑 白 hēi bái Đen trắng 10 来 去 lái qù Đến đi 11 美 丑 měi chǒu Đẹp xấu 12 好 坏 hǎo huài Tốt xấu 13 快 慢 kuài màn Nhanh chậm 14 宽 窄 kuān zhǎi Rộng hẹp 15 是 非 shì fēi Đúng Sai 16 动 静 dòng jìng Động Tĩnh 17 新 旧 xīn jiù Mới Cũ 18 分 合 fēn hé Tan Hợp 19 有 无 yǒu wú Có không 20 闲 忙 xián máng Rảnh rỗi Bận rộn 21 粗 细 cū xì Thô mịn / nhỏ 22 哭 笑 kū xiào Khóc cười 23 古 今 gǔ jīn Cổ đại ngày nay 24 爱 恨 ài hèn Yêu ghét / hận 25 轻 重 qīng zhòng Nhẹ Nặng 26 强 弱 qiáng ruò Mạnh yếu 27 文 武 wén wǔ Văn Võ 28 推 拉 tuī lā Đẩy kéo 29 迎 送 yíng sòng Đón Tiễn 30 开 关 kāi guān Bật tắt 31 冷 热 lěng rè Lạnh nóng 32 胜 负 shèng fù Thắng Thua 33 祸 福 huò fú Họa Phúc 34 首 尾 shǒu wěi Đầu Đuôi 35 远 近 yuǎn jìn Xa gần 36 对 错 duì cuò Đúng sai 37 浓 淡 nóng dàn Đậm Nhạt 38 加 减 jiā jiǎn Cộng trừ 39 薄 厚 báo hòu Mỏng dày 40 巧 拙 qiǎo zhuō Khéo léo Vụng về 41 虚 实 xū shí Hư Thực 42 长 短 zhǎng duǎn Dài ngắn 43 升 降 shēng jiàng Nâng lên Giáng xuống 44 公 私 gōng sī Công Tư 45 死 活 sǐ huó Chết sống 46 信 疑 xìn yí Tin tưởng nghi ngờ 47 阴 阳 yīn yáng Âm dương 48 问 答 wèn dá Hỏi Đáp 49 缓 急 huǎn jí Khoan thai Vội vàng 50 饥 饱 jī bǎo Đói No 51 松 紧 sōng jǐn Lỏng Chặt 52 真 假 zhēn jiǎ Thật Giả 53 咸 淡 xián dàn Mặn Nhạt 54 矛 盾 máo dùn Mâu Khiên 55 老 少 lǎo shǎo Già Trẻ 56 清楚 -模糊 qīng chǔ móhu rõ ràng mơ hồ 57 舒服 难受 shūfu- nánshòu thoải mái -khó chịu 58 .聪明 笨 cōng míng bèn thông minh ngốc, đần 59 勤快 懒 qín kuài lǎn siêng năng lười nhác 60 便宜 贵 piányi guì rẻ đắt 61 后退 前进 hòutuì qiánjìn lùi lại tiến lên 62 合上- 打开 héshàng dǎkāi hợp vào mở ra 63 直 弯 zhí wān thẳng cong 64 正 斜 zhèng xié thẳng nghiêng 65 光滑 粗糙 guānghuá cūcāo mịn màng thô ráp 66 安静 吵 ānjìng chǎo yên tĩnh ồn ào 67 慌张 镇定 huāngzhāng zhèndìng hoảng hốt bình tĩnh 68 简单 复杂 jiǎndān fùzá đơn giản phức tạp 69 遍 故 biǎn gǔ bẹp phồng 70 难 容易 nán róngyì khó dễ 71 难看 漂亮 nánkàn- piàoliang xấu xinh đẹp 72 干净 脏 gānjìng zāng sạch sẽ bẩn 73 吞 吐 tūn tù nuốt nhổ 74 高兴 烦闷 gāoxìng- fánmen Vui Buồn 75 冷静 紧张 lěngjìng jǐnzhāng bình tĩnh căng thẳng 76 开始 结束 Kāishǐ jiéshù Bắt đầu kết thúc 77 希望 失望 xīwàng shīwàng Hi vọng Thất vọng 78 畅销 滞销 chàngxiāo zhìxiāo bán chạy bán ế 79 湿 干 Shī gàn Ẩm ướt Khô ráo 80 出口 人口 chūkǒu rùkǒu Lối ra Lối vào 81 深 浅 shēn qiǎn Sâu cạn 82 富有 贫穷 fùyǒu pínqióng Giàu nghèo 83 安全- 危险 ānquán- wéixiǎn An toàn Nguy hiểm 84 单身 已婚 dānshēn yǐ hūn Độc thân kết hôn 85 向下 向上 xiàng xià xiàngshàng Lên xuống 86 有兴趣 无聊 yǒu xìngqù wúliáo Hứng thú Vô vị 87 亮 暗 liàng àn Sáng tối 88 宽阔- 狭窄 kuānkuò- xiázhǎi Rộng hẹp 89 经常 -从不 jīngcháng -cóng bù Thường xuyên Không bao giờ 90 古代 现代 gǔdài xiàndài Cổ đại Hiện đại 91 承认 否认 chéngrèn fǒurèn Thừa nhận- phủ nhận 92 达到 离开 dádào líkāi Đến rời đi 93 美丽 丑陋 měilì chǒulòu Xấu đẹp 94 责备 赞扬 zébèi zànyáng Đỗ lỗi khen ngợi 95 勇敢 胆小 yǒnggǎn dǎn xiǎo Dũng cảm nhát gan 96 消失 出现 xiāoshī chūxiàn Biến mất xuất hiện 97 包裹 排除 bāoguǒ páichú Bao gồm Ngoài ra 98 静寂 热闹 Jìngjì rènào Vắng lặng náo nhiệt 99 违背 遵循 wéibèi zūnxún Vi phạm tuân thủ 100 快乐 伤心 kuàilè shāngxīn vui mừng đau lòng 101 善 恶 shàn è Thiện ác 102 穿 脱 chuān tuō Mặc cởi 103 拥护 反对 yǒnghù fǎnduì Ủng hộ phản đối 104 贪婪 无私 tānlán wúsī Tham lam Không vụ lợi 105 发达 落后 fādá luòhòu Phát triển lạc hậu 106 心硬 心软 xīn yìng xīnruǎn Vững tâm Mềm lòng 107 主任 仆人 zhǔrèn púrén Ông chủ Người hầu Vậy là chúng ta đã cùng học các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung, các bạn cố gắng, quyết tâm học tập để đạt được kết quả tốt trong quá trình học và hoàn thành được mục tiêu chính là giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo nhé. Chúc các bạn học tập tốt, thành công trên con đường phía thể bạn quan tâmThời tiết ở Đê-li trong Tháng hai 2023 là gì?Disney sẽ phát hành gì vào năm 2023?26 3 âm là bao nhiêu dương 2022Tuyên bố cho ngày 24 tháng 2 năm 2023 là gì?Ngày 23 tháng 1 năm 2023 có phải là ngày lễ ở iloilo không?Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập File 107 cặp từ trái nghĩaNếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâmTiếng trung Nghiêm Thùy Trang Tiếng trung giao tiếp Nghiêm Thùy TrangĐịa chỉ Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa . 098 191 82 66
cũ tiếng trung là gì