Chủ Nhật, Ngày 20 Tháng 3 Năm 2022. Hư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu. (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà Đáp ca Is 12,2-3.4bcd.5-6 (Đ. c.3) Đ.Các bạn sẽ vui mừng múc nước tận nguồn ơn cứu độ. 2 Đây chính là Thiên Chúa cứu độ tôi, tôi tin tưởng và không còn sợ hãi, bởi vì Chúa là sức mạnh tôi, là Đấng tôi ca ngợi, chính Người cứu độ tôi. 3 Các bạn sẽ vui mừng lịch vạn niên tháng 02 2022. Tháng 2 là tháng Nhâm Dần âm lịch (còn gọi là tháng Giêng), tháng đầu tiên của năm, tháng mở đầu cho mọi sự trong năm, mở đầu của mùa xuân, là bước giao mùa giữa mùa Đông và mùa Xuân. Tháng giêng năm Nhâm Dần có thiên can là Nhâm, địa chi là Lifestyle › Lịch Dụng Sự Vạn Niên 2023. Ontwikkelaar: Brox Team (32): Prijs: * Gratis: Beoordelingen: 0 Thứ Sáu, Ngày 20 Tháng 3 Năm 2020. Âm lịch: Ngày 27 Tháng 2 Năm 2020. Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Tuất, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý. Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Xem giờ hoàng đạo. Lịch vạn niên ngày 2 tháng 3 năm 2020. Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 2/3/2020 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/3/2020, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa Ehbi8. Ngày lễ dương lịch tháng 3 8/3 Ngày Quốc tế Phụ nữ. 26/3 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Sự kiện lịch sử tháng 3 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Ngày xuất hành âm lịch 8/2 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 9/2 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 10/2 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 11/2 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 12/2 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 13/2 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 14/2 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 15/2 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 16/2 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 17/2 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 18/2 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 19/2 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 20/2 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 21/2 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 22/2 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 23/2 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 24/2 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 25/2 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 26/2 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 27/2 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 28/2 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 29/2 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 30/2 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 1/3 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 2/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 3/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 4/3 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 5/3 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 6/3 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 7/3 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 8/3 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. Ngày 3 tháng 3 năm 2020 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 10 tháng 2 năm 2020 tức ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mão năm Canh Tý. Ngày 3/3/2020 tốt cho các việc San đường, sửa nhà, sửa kho. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 3 tháng 3 năm 2020 ngày 3/3/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 3/3/2020 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 61518011208 Độ dài ban ngày 11 giờ 46 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 11420251201 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 3 tháng 3 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 3 tháng 3 năm 2020 Dương lịch Ngày 3/3/2020 Âm lịch 10/2/2020 Bát Tự Ngày Ất Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Dậu, ất Dậu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Ất Tỵ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tương nhật, Bảo quang. Sao xấu Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên San đường, sửa nhà, sửa kho. Không nên Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Chủy. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Khỉ. Mô tả chi tiết - Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn Xấu Hung Tú Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường đóng hòm để sẵn. - Ngoại lệ Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. - Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. Giờ Hoàng đạo 02/03/2020 Bính Dần 3h-5h Tư Mệnh Mậu Thìn 7h-9h Thanh Long Kỷ Tị 9h-11h Minh Đường Nhâm Thân 15h-17h Kim Quỹ Quý Dậu 17h-19h Bảo Quang Ất Hợi 21h-23h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 02/03/2020 Giáp Tý 23h-1h Thiên Lao Ất Sửu 1h-3h Nguyên Vũ Đinh Mão 5h-7h Câu Trận Canh Ngọ 11h-13h Thiên Hình Tân Mùi 13h-15h Chu Tước Giáp Tuất 19h-21h Bạch Hổ Ngũ hành 02/03/2020 Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Giáp Thìn; tức Can khắc Chi Mộc, Thổ, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Mậu Tuất, Canh Tuất. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. Xem ngày tốt xấu theo trực 02/03/2020 Mãn Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. Tuổi xung khắc 02/03/2020 Xung ngày Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh ThìnXung tháng Tân Dậu, Ất Dậu Sao tốt 02/03/2020 Nguyệt Đức Tốt mọi việc Thiên Quý Tốt mọi việc U Vi tinh Tốt mọi việc Sao xấu 02/03/2020 Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt Nguyệt Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ Tam tang Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Độc Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Hướng xuất hành 02/03/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 02/03/2020 Sao TấtNgũ hành Thái âmĐộng vật Ô con quạTẤT NGUYỆT Ô Trần Tuấn TỐT Kiết Tú Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng cữ Đi thuyền - Ngoại lệ Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt. Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. Nhân thần 02/03/2020 Ngày 02-03-2020 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 02/03/2020 Tháng âm 2 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Giáp Thìn Vị trí Môn, Thê, Phòng, nội Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng, cửa phòng thai phụ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 02/03/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 02/03/2020 Thiên Đạo Xấu Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 02/03/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Thìn THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 2/3/1979 Danh mục các thành phần dân tộc Việt Nam được ban hành theo quyết định số 121 - TCTK/PPCA. Hiện nước ta có 54 dân tộc anh em. Mỗi dân tộc có phong tục, tập quán và sắc thái riêng đã góp phần làm rực rỡ vườn hoa dân tộc Việt Nam đủ mầu sắc. 2/3/1973 Hội nghị quốc tế về Việt Nam được triệu tập ở Pari. 2/3/1946 Hơn 300 đại biểu đã dự phiên họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà tại Nhà hát lớn thành phố Hà Nội . 2/3/1943 Bác sĩ Iécxanh qua đời tại Nha Trang. Ông là một nhà vi trùng học nổi tiếng người Pháp gốc Thụy Sĩ. Từ cuối nǎm 1889, ông tới Việt Nam, cuộc đời ông dành hầu hết thời gian và tâm huyết cho các cuộc thám hiểm và nghiên cứu khoa học ở Việt Nam, mà tập trung là Tây Nguyên. 2/3/1926 Học sinh Trường Kỹ nghệ thực hành Huế đã kéo đến toà Khâm sứ Trung kỳ đưa ra 3 yêu sách Nâng cao chương trình học - Không nhục mạ học sinh - Cải thiện đời sống học sinh. Sự kiện quốc tế 2/3/1992 Armenia, Azerbaijan, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Moldova, San Marino, Tajikistan, Turkmenistan và Uzbekistan gia nhập Liên Hiệp Quốc. 2/3/1955 Quốc vương Campuchia Norodom Sihanouk thoái vị, nhường lại ngôi vương cho phụ thân là Norodom Suramarit. 2/3/1939 Hồng y người Ý Eugenio Pacelli được bầu làm giáo hoàng trong Mật nghị Hồng y, lấy tên thánh Piô XII. 2/3/1919 Các đại biểu cộng sản, cách mạng xã hội, công đoàn họp tại Moskva để thành lập Quốc tế thứ ba. 2/3/1855 Sa hoàng Nikolai I của Nga qua đời, Aleksandr II của Nga bắt đầu cai trị Đế quốc Nga. Ngày 2 tháng 3 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 2 tháng 3 năm 2020 , tức ngày 09-02-2020 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Dần 3h-5h Tư Mệnh, Mậu Thìn 7h-9h Thanh Long, Kỷ Tị 9h-11h Minh Đường, Nhâm Thân 15h-17h Kim Quỹ, Quý Dậu 17h-19h Bảo Quang, Ất Hợi 21h-23h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, Xung tháng Tân Dậu, Ất Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020 là Mãn Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 02/03/2020, có sao tốt là Nguyệt Đức Tốt mọi việc; Thiên Quý Tốt mọi việc; U Vi tinh Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt; Nguyệt Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Độc Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Ngày Xấu Thứ tư, ngày 1/2/2023 nhằm ngày 11/1/2023 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 2/2/2023 nhằm ngày 12/1/2023 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 3/2/2023 nhằm ngày 13/1/2023 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 4/2/2023 nhằm ngày 14/1/2023 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 5/2/2023 nhằm ngày 15/1/2023 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 6/2/2023 nhằm ngày 16/1/2023 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 7/2/2023 nhằm ngày 17/1/2023 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 8/2/2023 nhằm ngày 18/1/2023 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 9/2/2023 nhằm ngày 19/1/2023 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 10/2/2023 nhằm ngày 20/1/2023 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 11/2/2023 nhằm ngày 21/1/2023 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 12/2/2023 nhằm ngày 22/1/2023 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 13/2/2023 nhằm ngày 23/1/2023 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 14/2/2023 nhằm ngày 24/1/2023 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 15/2/2023 nhằm ngày 25/1/2023 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 16/2/2023 nhằm ngày 26/1/2023 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 17/2/2023 nhằm ngày 27/1/2023 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 18/2/2023 nhằm ngày 28/1/2023 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 19/2/2023 nhằm ngày 29/1/2023 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 20/2/2023 nhằm ngày 1/2/2023 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 21/2/2023 nhằm ngày 2/2/2023 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 22/2/2023 nhằm ngày 3/2/2023 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 23/2/2023 nhằm ngày 4/2/2023 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 24/2/2023 nhằm ngày 5/2/2023 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 25/2/2023 nhằm ngày 6/2/2023 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 26/2/2023 nhằm ngày 7/2/2023 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 27/2/2023 nhằm ngày 8/2/2023 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 28/2/2023 nhằm ngày 9/2/2023 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết

lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2020